会 话
请 别 人 帮 忙
A
李: 小 王, 你 有 时 间 马?
Lǐ Xiǎowáng nǐ yǒu shí jiān mǎ
Lí Tiểu Vương, bạn có thời gian không?
王: 有 什 么 事?
Wáng Yǒu shénme shì
Vương: Có việc gì không?
李: 能 帮 帮 忙 马?
Lǐ Néngbāngbāngmángmǎ
Lí: Có thể giúp một không?
王: 可 以, 我 现 在 有 时 间, 我 能 帮 你。
Wáng Kě yǐ wǒ xiàn zài yǒu shí jiān wǒ néng bāng nǐ
Vương: Có Thể, bây giờ tôi rảnh, tôi có thể giúp bạn.
B
张: 劳 驾, 帮 帮 忙!
Zhāng Láo jià bāng bāng máng
Trương: Cảm phiền, giúp một chút!
李: 对 不 起, 我 现 在 很 忙, 我 不 能 帮 你。
Lǐ Duì bù qǐ wǒ xiàn zài hěn máng wǒ bù néngbāngnǐ
Lí: Xin lỗi, tôi bây giờ bận , tôi không thể giúp được bạn
张: 没 关 系
Zhāng méi guānxì
Trương: Không hề gì.
C
王: 李 里, 你 去 哪 儿?
Wáng Lǐ lǐ nǐ qù nǎ ér
Vương: Lí Li, bạn đi đâu vậy?
李: 我 去 由 局。
Lǐ wǒ qù yóu jú
Li: Tôi đi bưu điện
王: 能 帮 一 个 忙 马?
Wáng néng bāng yī gè mánmǎ
Vương: Có thể giúp tôi không?
李: 什 么 事, 你 说 吧!
Lǐ Shén me shì nǐ shuō ba
Lí: Có việc gì? Nói đi nào.
王: 奇 一 封 信。
Wáng qí yī fēng xìn
Vương: Gửi giúp bức thư.
李: 可 以。
Lǐ kě yǐ
Lí: Có thể.
CÁCH DÙNG 不 & 没 CẦN CHÚ Ý:
_Trước 是 chỉ dùng 不 , Trước 有 chỉ dùng 没
Xem bảng dưới dùng cho các từ năng nguyện:
有 |
是 |
能/要 |
会/可 以 |
|
有 |
是 |
能/要 |
会/可 以 |
不 |
_ |
+ |
+ |
+ |
没 |
+ |
_ |
+ |
_ |
不会修自行车 Bù huì xiū zìxíngchē Không thể sửa chữa xe đạp
不可以去 Bù kěyǐ qù Không thể đi
不能接电话 Bùnéng jiē diànhuà Không thể trả lời điện thoại
不要去邮局 Bùyào qù yóujú Không cần phải đến bưu điện
GIỚI THIỆU VỀ BẢN THÂN:
我 姓 ...[王] , 叫...[王兰] , 今年...[十七]岁, 我是...[南越]人, 我家在...[胡志明城市], 我是...[学生], 家里有...[爸爸, 妈妈, 弟弟, 妹妹 和 我] _ 共 [五]个人.
wǒxìng ...[wáng]Jiào...[wángLán], .jīnnián...[shíqī] suì.wǒ shì...[yuènán] Rén, wǒjiā zài...[húzhìmíng chéngshì], wǒ shì... [Xuéshēng],, Jiā li yǒu...[Bàba, māmā, dìdì, mèimei hé wǒ]yigòng [wǔ] gèrén.
Tôi họ...[Vương] gọi ...[VươngLan], năm nay...[17] tuổi, tôi là người [ Việt Nam], nhà tôi ở ...[HCM TP], tôi là ...[học sinh], trong gia đình có ...[ba,mẹ, em trai, em gái và tôi] tổng cộng có...[5] người.
Youtuble: Han Ngu Topic_ B4
tamnhinrong.channel